VN520


              

追记

Phiên âm : zhuī jì.

Hán Việt : truy kí.

Thuần Việt : ghi công trạng; ghi công lao .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ghi công trạng; ghi công lao (người chết)
在人死后给他记上(功勋)
事后记录或记载
会后,他追记了几个发言的主要内容.
hùihòu,tā zhūijì le jīgè fāyán de zhǔyào nèiróng.
sau cuộc họp, anh ấy ghi lại nội dung chủ yếu của mấy lời phát biểu.
ghi chép; ghi lạ


Xem tất cả...