Phiên âm : biàn shàn.
Hán Việt : biện thiệm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
言辭明辯而理由充足。《晉書.卷八○.列傳.王羲之》:「及長, 辯贍, 以骨鯁稱, 尤善隸書, 為古今之冠。」《宋書.卷五九.列傳.張暢》:「孝伯言辭辯贍, 亦北土之美也。」