VN520


              

辯證邏輯

Phiên âm : biàn zhèng luó jí.

Hán Việt : biện chứng la tập.

Thuần Việt : lô-gic biện chứng .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

lô-gic biện chứng (một bộ phận tổ thành triết học theo chủ nghĩa Mác, là khoa học phép biện chứng nghiên cứu tư duy. Logic biện chứng đòi hỏi người ta phải nắm được và nghiên cứu tổng hoà của sự vật, bằng cách thông qua sự phát triển, vận động và biến hoá mâu thuẫn của bản thân sự vật để quan sát nó, nắm vững nó, chỉ làm thế thì mới có thể nhận thức được bản chất của thế giới khách quan) . 馬克思主義哲學的組成部分, 是研究思維辯證法的科學. 辯證邏輯要求人們必須把握、研究事物的總和, 從事物本體矛盾的發展、運動、變化來觀察它, 把握它, 只有這樣, 才能認識客觀世 界的本質.


Xem tất cả...