VN520


              

辛勤

Phiên âm : xīn qín.

Hán Việt : tân cần.

Thuần Việt : vất vả cần cù; siêng năng; chăm chỉ.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

vất vả cần cù; siêng năng; chăm chỉ. 辛苦勤勞.

♦Cần cù khổ nhọc. ◇Chu Nhi Phục 周而復: Tha sanh bình một hữu tiến quá học hiệu, tha đích y học tri thức hòa ngoại khoa kĩ thuật thị tòng tân cần học tập hòa lâm sàng thượng đắc lai đích 他生平沒有進過學校, 他的醫學知識和外科技術是從辛勤學習和臨床上得來的 (Bạch cầu ân đại phu 白求恩大夫, Tam).
♦Khó khăn, gian nan. ◇Triệu Dữ Thì 趙與時: Âu Dương Tuân như tân thuyên bệnh nhân, nhan sắc tiều tụy, cử động tân cần 歐陽詢如新痊病人, 顏色憔悴, 舉動辛勤 (Tân thối lục 賓退錄, Quyển nhị).
♦Ân cần, khẩn thiết. ◇Cao Thích 高適: Khoản khúc cố nhân ý, Tân cần thanh dạ ngôn 款曲故人意, 辛勤清夜言 (Đồng Hàn Tứ Tiết Tam Đông Đình ngoạn nguyệt 同韓四薛三東亭翫月).


Xem tất cả...