VN520


              

軋戲

Phiên âm : gá xì.

Hán Việt : yết hí.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

演員同時接了多部戲約, 四處奔波拍戲或錄影。例她走紅之後, 四處軋戲, 忙得不可開交。
演員接了許多部戲, 四處奔波拍戲或錄影, 稱為「軋戲」。如:「某影星正忙著軋戲, 故許久未在螢幕上露面。」


Xem tất cả...