Phiên âm : gǎn zhe zēng fú shén zháo gùn dǎ.
Hán Việt : cản trứ tăng phúc thần trứ côn đả.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
增福神, 即財神。全句指拿棍子趕打財神。比喻將財運推出門外。《金瓶梅》第八六回:「我趕著增福神著棍打, 你老人家照顧我, 怎不打發?」