VN520


              

趕不上

Phiên âm : gǎn bu shàng.

Hán Việt : cản bất thượng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

他已經走遠了, 趕不上了.

♦Đuổi theo không kịp. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Lã Bố tẩu đắc khoái, Trác phì bàn cản bất thượng, trịch kích thích Bố 呂布走得快, 卓肥胖趕不上, 擲戟刺布 (Đệ bát hồi) Lã Bố chạy nhanh, (Đổng) Trác béo phục phịch, đuổi không kịp, ném kích đâm Bố.
♦Không bằng, không kịp.
♦Không gặp, không được. ◎Như: khứ trảo nhĩ kỉ thứ, tổng cản bất thượng nhĩ tại gia đích thì hậu 去找你幾次, 總趕不上你在家的時候 đi kiếm anh mấy lần, đều không gặp anh ở nhà.


Xem tất cả...