VN520


              

赫然

Phiên âm : hè rán.

Hán Việt : hách nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

巨幅標語赫然在目.

♦Giận dữ, thịnh nộ. ◇Hán Thư 漢書: Hán tri Ngô chi hữu thôn thiên hạ chi tâm dã, hách nhiên gia nộ 漢知吳之有吞天下之心也, 赫然加怒 (Mai Thừa truyện 枚乘傳).
♦Phấn phát. ◇Cung Tự Trân 龔自珍: Thánh thiên tử hách nhiên hữu ý thiên tải nhất thì chi trị 聖天子赫然有意千載一時之治 (Minh lương luận tứ 明良論四).
♦Chói lọi, rực rỡ. § Thường chỉ màu đỏ. ◇Hồng Mại 洪邁: (Tiết Quý) Tuyên dĩ kiếm phất kì xứ, huyết quang hách nhiên (薛季)宣以劍拂其處, 血光赫然 (Di kiên giáp chí 夷堅甲志, Cửu thánh kì quỷ 九聖奇鬼).
♦Làm cho người ta kinh sợ. ◇Công Dương truyện 公羊傳: Triệu Thuẫn tựu nhi thị chi, tắc hách nhiên tử nhân dã 趙盾就而視之, 則赫然死人也 (Tuyên Công lục niên 宣公六年).
♦Lừng lẫy, vang dội (tiếng tăm). ◇Phương Hiếu Nhụ 方孝孺: Ư thị Lí Đạo chi danh, hách nhiên văn vu triều đình nhi bá vu tứ phương 於是履道之名, 赫然聞于朝廷而播于四方 (Tặng Hà Nam Vương Thiêm Sự tự 贈河南王僉事序).
♦Hưng thịnh, hiển hách. ◇Lưu Kì 劉祁: Đắc hạnh ư Chương Tông, trạc vi chấp chánh, nhất thì quyền thế hách nhiên 得幸於章宗, 擢為執政, 一時權勢赫然 (Quy tiềm chí 歸潛志, Quyển thập).


Xem tất cả...