Phiên âm : pín hán.
Hán Việt : bần hàn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 貧乏, 貧苦, 貧困, 貧窶, 貧窮, 困難, 困苦, 困窮, 艱難, 清貧, 窮苦, 窮困, .
家境貧寒.
♦Nghèo nàn thiếu thốn. ◇Tiết Nhân Quý chinh Liêu sự lược 薛仁貴征遼事略: Ư nhân tùng lí kiến nhất cá thôn phụ nhân, niên ước nhị thập hữu dư, kinh thoa bố áo, chí thậm bần hàn 於人叢裡見一個村婦人, 年約二十有餘, 荊釵布襖, 至甚貧寒.