Phiên âm : cái mí xīn qiào.
Hán Việt : tài mê tâm khiếu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
過度貪戀錢財而蒙蔽了理性。例他真是財迷心竅了, 才會去搶劫銀行。過度貪戀錢財而蒙蔽理性。如:「他財迷心竅, 才會去搶劫銀行。」