VN520


              

負屈銜冤

Phiên âm : fù qū xián yuān.

Hán Việt : phụ khuất hàm oan.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

蒙受冤屈, 無處申訴。元.關漢卿《竇娥冤》第三折:「這都是我做竇娥的沒時沒運, 不明不闇, 負屈銜冤。」《水滸傳》第八回:「林冲告道:『恩相明鏡, 念林冲負屈銜冤。小人雖是麤鹵的軍漢, 頗識些法度, 如何敢擅入節堂。』」也作「銜冤負屈」。


Xem tất cả...