Phiên âm : fù sú.
Hán Việt : phụ tục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
被世人譏諷和議論。《漢書.卷六.武帝紀》:「故馬或奔踶而致千里, 士或有負俗之累而立功名。」