Phiên âm : xiàng què.
Hán Việt : tượng khuyết.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
懸掛法令與告示的高大宮門。南朝梁.沈約〈上建闕表〉:「詔匠人建茲象闕, 俯藉愛禮之心, 以申子來之願。」唐.杜甫〈奉送嚴公入朝十韻〉:「鼎湖瞻望遠, 象闕憲章新。」也稱為「象魏」。