VN520


              

象徵

Phiên âm : xiàng zhēng.

Hán Việt : tượng trưng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Dùng sự vật cụ thể biểu thị một ý nghĩa đặc thù nào đó.
♦Dùng bộ phận của sự vật để đại biểu cho toàn thể. ◇Lỗ Tấn 魯迅: Chánh như Trung Quốc hí thượng dụng tứ cá binh tốt lai tượng trưng thập vạn đại quân nhất dạng 正如中國戲上用四個兵卒來象徵十萬大軍一樣 (Hoa cái tập tục biên 華蓋集續編, Bất thị tín 不是信).
♦Chỉ sự vật cụ thể dùng để biểu thị ý nghĩa đặc biệt nào đó. ◇Ba Kim 巴金: Bách hợp hoa, na thị ngã môn đích ái tình đích tượng trưng 百合花, 那是我們的愛情的象徵 (Xuân thiên lí đích thu thiên 春天裏的秋天, Thập).
♦Chỉ một thủ pháp biểu hiện trong sáng tác văn nghệ: dùng một hình tượng cụ thể đặc định để biểu hiện một khái niệm, tư tưởng hoặc tình cảm tương tự.
♦Đặc trưng.


Xem tất cả...