Phiên âm : tiáo pín.
Hán Việt : điều tần.
Thuần Việt : điều chỉnh công suất dòng điện.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
điều chỉnh công suất dòng điện调整交流发电机等的输出功率,使电力系统等的频率保持在一定范围内,以保证用电设备正常工作使载波的振幅保持不变,而它的瞬时频率依照所需传递信号的变化规律而变化