Phiên âm : yǔ gǎn.
Hán Việt : ngữ cảm.
Thuần Việt : ngữ cảm .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
ngữ cảm (trong giao lưu ngôn ngữ chỉ sự phản ánh thói quen sử dụng, giải thích sự biểu đạt của ngôn ngữ gọi là ngữ cảm.)言语交流中指对词语表达的理解使用习惯等的反映