Phiên âm : cí xìng.
Hán Việt : từ tính.
Thuần Việt : từ tính; từ loại .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
từ tính; từ loại (các chức năng cú pháp và đặc điểm về hình thái giúp xác định từ loại)作为划分词类的根据的词的特点,如'一把锯'的'锯'可以跟数量词结合,是名词,'锯木头'的'锯'可以带宾语,是动词