VN520


              

警鐘

Phiên âm : jǐng zhōng.

Hán Việt : cảnh chung.

Thuần Việt : tiếng chuông cảnh tỉnh; chuông báo động.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

tiếng chuông cảnh tỉnh; chuông báo động. 報告發生意外或遇到危險的鐘(多用于比喻).

♦Tiếng chuông báo sự phi thường hay tình huống nguy hiểm. Thường dùng cho việc phòng hỏa, phòng trộm cướp, v.v. ◇Hứa Địa San 許地山: Thuyền thượng để thủy thủ, tri đạo hỏa khởi, mang trứ giải khai thủy long. Cảnh chung hưởng khởi lai liễu 船上底水手, 知道火起, 忙着解開水龍. 警鐘響起來了 (Nữ nhi tâm 女兒心).
♦Tỉ dụ tin tức sự việc để cảnh tỉnh người ta.


Xem tất cả...