VN520


              

警蹕

Phiên âm : jǐng bì .

Hán Việt : cảnh tất.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Người đi trước dẹp đường khi vua chúa ra vào. § Cũng viết cảnh tất 儆蹕. ◇Hoàng Tuân Hiến 黃遵憲: Tiền hô hậu ủng tiêu tiêu mã, Do kí tướng quân cảnh tất thanh 前呼後擁蕭蕭馬, 猶記將軍警蹕聲 (Bất nhẫn trì vãn du 不忍池晚游).


Xem tất cả...