Phiên âm : nüè chēng.
Hán Việt : hước xưng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
開玩笑的稱呼。如:「他嗓門很大, 大夥兒謔稱他為『雷公』。」