Phiên âm : shuō méi zhǐ kě.
Hán Việt : thuyết mai chỉ khát.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻用空想來安慰自己。參見「望梅止渴」條。宋.李清照〈打馬賦〉:「說梅止渴, 稍蘇奔競之心;畫餅充飢, 少謝騰驤之志。」義參「望梅止渴」。見「望梅止渴」條。