Phiên âm : shuō de xiǎng.
Hán Việt : thuyết đắc hưởng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
有道理、有價值。《孽海花》第一五回:「有甚麼說得響的事兒, 你們打量我不知道嗎?」《二十年目睹之怪現狀》第七七回:「他管兒子是說得響的, 更沒有人敢派他不是了。」