Phiên âm : píng tóu pǐn zú.
Hán Việt : bình đầu phẩm túc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
評論婦女姿態儀容, 後多用來指對人事挑剔苛求。《掃迷帚》第一五回:「輕薄少年, 多於廟前廟後, 評頭品足。」也作「品頭題足」。