Phiên âm : píng tán.
Hán Việt : bình đạn.
Thuần Việt : Bình đàn .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1. Bình đàn (một hình thức văn nghệ dân gian, vừa kể chuyện, vừa hát, vừa đàn, lưu hành ở vùng Giang Tô, Chiết Giang,Trung Quốc). 曲藝的一種, 流行于江蘇, 浙江一帶, 有說有唱, 由評話和彈詞結合而成.