Phiên âm : tuō bìng.
Hán Việt : thác bệnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
假託生病而推辭。《後漢書.卷一○.皇后紀上.和熹鄧皇后》:「康以太后久臨朝政, 心懷畏懼, 託病不朝, 太后使內人問之。」
mượn cớ ốm; vin cớ bệnh。以有病為藉口。託病離席vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc