VN520


              

託病

Phiên âm : tuō bìng.

Hán Việt : thác bệnh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

假託生病而推辭。《後漢書.卷一○.皇后紀上.和熹鄧皇后》:「康以太后久臨朝政, 心懷畏懼, 託病不朝, 太后使內人問之。」

mượn cớ ốm; vin cớ bệnh。
以有病為藉口。
託病離席
vin cớ bệnh ra khỏi bàn tiệc


Xem tất cả...