VN520


              

託付

Phiên âm : tuō fù.

Hán Việt : thác phó.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 委託, 交託, 囑託, .

Trái nghĩa : , .

委請交付。例他出國旅遊期間, 將家中的一切事務託付鄰居, 代為看管照顧。
請託交付。三國蜀.諸葛亮〈出師表〉:「恐託付不效, 以傷先帝之明。」《老殘遊記二編》第五回:「泰安縣裡家人知道不妥, 忙向老姑子託付了幾句, 飛也似的下山去了。」

giao phó; phó thác; ký gởi。
委託別人照料或辦理。
把孩子託付給老師。
phó thác con cái cho giáo viên.
託付朋友處理這件事。
giao phó việc này cho bạn bè giải quyết.


Xem tất cả...