VN520


              

託孤

Phiên âm : tuō gū.

Hán Việt : thác cô.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

人臨終前, 委託他人照料遺留的子女。例她的小孩是老友臨終託孤的, 並不是親生的。
人臨終前, 委託他人照料遺留的子女。《三國志.卷三二.蜀書.先主備傳》:「先主病篤, 託孤於丞相亮。」《初刻拍案驚奇》卷三八:「招姐要把小梅寄在他家裡去分娩, 只當是託孤與他。」

uỷ thác; gởi gắm (trước khi chết gởi gắm con cái lại cho người khác, thường chỉ vua chuá gởi con cái lại cho đại thần.)。
臨終前把留下的孤兒託付給別人(多指君主把遺孤託付給大臣)。


Xem tất cả...