VN520


              

觸景傷情

Phiên âm : chù jǐng shāng qíng.

Hán Việt : xúc cảnh thương tình.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

看到眼前景象而心生悲傷。例見到別人全家團圓, 令孑然一身的他難免觸景傷情。
看到眼前景象而心情悲傷。《喻世明言.卷一.蔣興哥重會珍珠衫》:「三巧兒觸景傷情, 思想丈夫, 這一夜好生凄楚!」《初刻拍案驚奇》卷二五:「司戶自此赴任襄陽, 一路上鳥啼花落, 觸景傷情, 只是想著盼奴。」也作「觸景傷懷」。


Xem tất cả...