Phiên âm : jiàn ér sè xǐ.
Hán Việt : kiến nhi sắc hỉ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 觸目傷心, .
一看見喜愛的事物, 馬上表現出高興的樣子。如:「他一看到小狗, 即見而色喜, 忍不住過去抱抱牠!」