Phiên âm : jiàn sǐ bù jiù.
Hán Việt : kiến tử bất cứu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 見義勇為, .
眼見他人危亡, 卻不予以援救。比喻人心地殘忍。例知道他身陷困境, 你怎忍心見死不救?眼見他人危亡, 卻不予以援救。比喻人心地殘忍。《老殘遊記》第一七回:「老殘一想, 話也有理, 只是因此就見死不救, 於心實也難忍。」