VN520


              

裝聾作啞

Phiên âm : zhuāng lóng zuò yǎ.

Hán Việt : trang lung tác ách.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻故意不聞不問, 假裝不知道。例對這件事, 老王並不打算表示意見, 竟裝聾作啞了起來。
故意不聞不問, 假裝不知道。《醒世恆言.卷一七.張孝基陳留認舅》:「那先生一來見他不像個讀書之人, 二來見他老官兒也不像認真要兒讀書的, 三來又貪著些小利, 總然有些知覺, 也裝聾作啞, 只當不知, 不去拘管他。」《醒世姻緣傳》第七三回:「人勢眾大, 只好裝聾作啞, 你敢向那一個說話?」也作「裝聾裝啞」。


Xem tất cả...