Phiên âm : xíng zhèng fàn.
Hán Việt : hành chánh phạm.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
早期在《行政罰法》出現以前的用語。為「刑事犯」之相對概念, 指對於行政作用秩序的維持, 違反服從義務的行爲而言。行政犯主要涉及「行政利益」的侵害, 不必然有「法益侵害」的問題。