Phiên âm : xíng zuò bù ān.
Hán Việt : hành tọa bất an.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
心慌意亂, 坐立難安。《三國演義》第八回:「近見大人兩眉愁鎖, 必有國家大事, 又不敢問。今晚又見行坐不安, 因此長歎。」《二十年目睹之怪現狀》第八八回:「從這天起, 他便如油鍋上螞蟻一般, 行坐不安。」