VN520


              

行動

Phiên âm : xíng dòng.

Hán Việt : hành động.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Làm, ra tay. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Vụ yếu tức thì hành động, như vi lệnh giả trảm 務要即時行動, 如違令者斬 (Đệ ngũ thập hồi) Việc phải làm ngay, ai trái lệnh sẽ chém đầu.
♦Hành vi, cử động. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Ư thị nhưng cựu tọa hạ, tra khán tha môn đích hành động 於是仍舊坐下, 查看他們的行動 (Đệ thập lục hồi).
♦Hơi một tí là, động một cái là. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Đại An đạo: Na nhạc tẩu tử, hành động chỉ nã Ngũ nương hách ngã 玳安道: 那樂嫂子, 行動只拿五娘諕我 (Đệ nhị tam hồi) Đại An nói: Này chị dâu, việc gì chị cứ động một tí là đem Ngũ nương ra dọa tôi vậy?


Xem tất cả...