VN520


              

行乞

Phiên âm : xíng qǐ.

Hán Việt : hành khất.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ăn mày, người ăn xin. ◇Quản Tử 管子: Lộ hữu hành khất giả, tắc tương chi tội dã 路有行乞者, 則相之罪也 (Khinh trọng kỉ 輕重己).
♦(Chỉ nhà sư) cầm bát xin bố thí. ◇Di Giáo Kinh 遺教經: Hà huống xuất gia nhập đạo chi nhân vị giải thoát cố tự giáng kì thân nhi hành khất da? 何況出家入道之人為解脫故自降其身而行乞耶?


Xem tất cả...