Phiên âm : cán guān.
Hán Việt : tàm quan.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.司蠶的神。宋.陸游〈早春出遊〉詩:「更有新春堪喜事, 一村簫鼓祭蠶官。」2.職官名。宋置, 掌供郊廟的祭服。