Phiên âm : é méi bān.
Hán Việt : nga mi ban.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
唐代中書、門下二省官員朝覲時, 成東西向排列對立, 狀如人的蛾眉左右對稱, 故稱為「蛾眉班」。宋.沈括《夢溪筆談.卷一.故事》:「唐制:兩省供奉官東西對立, 謂之『蛾眉班』。」