Phiên âm : cán zhǐ.
Hán Việt : tàm chỉ.
Thuần Việt : giấy tằm; giấy trứng tằm .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
giấy tằm; giấy trứng tằm (người nuôi tằm thường để con ngài đẻ trứng trên giấy)养蚕的人通常使蚕蛾在纸上产卵,带有蚕卵的纸叫蚕纸