VN520


              

處斷

Phiên âm : chǔ duàn.

Hán Việt : xử đoạn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

處置裁斷。例此事關係重大, 必須請求上級處斷。
1.處置裁斷。《晉書.卷四二.王渾傳》:「渾不尚刑名, 處斷明允。」2.執行死刑。《五代史平話.梁史.卷上》:「到日中時分, 有監斬官楊巡檢名慶的, 管押劉文政赴法場處斷。」


Xem tất cả...