Phiên âm : chǔ zōng tán jī.
Hán Việt : xử tông đàm kê.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
晉人宋處宗得一長鳴雞, 能作人語, 處宗終日與之談論, 口才大進。見南朝宋.劉義慶《幽明錄》。故用以比喻善於玄談、清談。