VN520


              

處世

Phiên âm : chǔ shì.

Hán Việt : xử thế.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

處身於世, 為人的態度, 做事的原則。例「以誠待人」是他一貫秉持的處世原則。
待人接物, 應付世情。唐.李白〈春日醉起言志〉詩:「處世若大夢, 胡為勞其生。」《三國演義》第二五回:「處世不分輕重, 非丈夫也。」


Xem tất cả...