Phiên âm : lán guì qí fāng.
Hán Việt : lan quế tề phương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻子孫昌榮顯達, 家族興旺。《群音類選.官腔類.卷一二.百順記.王曾祝壽》:「與階前蘭桂齊芳, 應堂上椿萱同茂。」《紅樓夢》第一二○回:「現今榮寧兩府善者修緣, 惡者悔禍, 將來蘭桂齊芳, 家道復初, 也是自然的道理。」