Phiên âm : màn cí.
Hán Việt : mạn từ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
多餘紛亂的言詞。明.馬中錫《中山狼傳》:「我鞠躬不敢息, 又蔓詞以說簡子。」