Phiên âm : gài xuān.
Hán Việt : cái huyên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
隨意攀談、閒聊。《儒林外史》第一二回:「那官便是街道廳老魏, 聽見這話, 將就蓋個喧, 抬起轎子去了。」