VN520


              

葛藟

Phiên âm : gé lěi.

Hán Việt : cát lũy.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Loại dây bò. § Còn gọi là thiên tuế lũy 千歲藟. ◇Thi Kinh 詩經: Nam hữu cù mộc, Cát lũy luy chi 南有樛木, 葛藟纍之 (Chu nam 周南, Cù mộc 兔罝) Phía nam có cây uốn cong xuống, Dây sắn quấn vào.
♦Tên một thiên trong kinh Thi, Vương phong 王風. Nội dung miêu tả nhà Chu suy vi, nhân dân lưu tán thống khổ. Sau cát lũy 葛藟 mượn chỉ thơ ai oán của người lưu lạc đất khách quê người.


Xem tất cả...