VN520


              

落成

Phiên âm : luò chéng.

Hán Việt : lạc thành.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Xây cất xong, làm nhà xong. § Ngày xưa khi làm xong cung thất thì cử hành tế lễ. Về sau, gọi lạc thành 落成 là hoàn thành công việc kiến trúc. ◇Kỉ Quân 紀昀: Lạc thành chi nhật, thịnh diên tế thần 落成之日, 盛筵祭神 (Duyệt vi thảo đường bút kí 閱微草堂筆記, Loan dương tiêu hạ lục ngũ 灤陽消夏錄五).


Xem tất cả...