Phiên âm : kǔ zhōng zuò lè.
Hán Việt : khổ trung tác nhạc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
在困苦之中仍能找出歡樂。例家裡都被偷空了, 他卻仍能苦中作樂, 自我解嘲。在困苦之中仍能找出歡樂。《通俗常言疏證.性情.苦中作樂》引《大寶積經》:「心如吞鉤, 苦中作樂。」