VN520


              

若隱若現

Phiên âm : ruò yǐn ruò xiàn.

Hán Việt : nhược ẩn nhược hiện.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

形容隱約不明, 模糊不清。例月亮在雲層間若隱若現, 使得今晚的月色顯得格外迷人。
形容隱約不明, 模糊不清。《聊齋志異.卷二.珠兒》:「李驚, 方將詰問, 則見其若隱若現, 恍惚如煙霧, 宛轉間, 已登榻坐。」也作「若隱若顯」。


Xem tất cả...