VN520


              

芻狗

Phiên âm : chú gǒu .

Hán Việt : sô cẩu.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Ngày xưa lấy rơm cỏ tết thành hình chó dùng khi cúng tế, tế xong thì đem vứt đi. Sau tỉ dụ sự vật tầm thường vô dụng. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: Thiên địa bất nhân, dĩ vạn vật vi sô cẩu 天地不仁, 以萬物為芻狗 (Chương 5) Trời đất bất nhân, coi vạn vật như chó rơm.