Phiên âm : jǔ zhòng ruò qīng.
Hán Việt : cử trọng nhược khinh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
舉起沉重的東西, 卻好像是提很輕的東西。比喻雖身負重任或面對難題, 但因才力高超, 應付起來仍輕鬆自若。清.趙翼《甌北詩話.卷五.蘇東坡詩》:「其絕人處, 在乎議論英爽、筆鋒精銳、舉重若輕, 讀之似不甚用力, 而力已透十分。」