VN520


              

舉重若輕

Phiên âm : jǔ zhòng ruò qīng.

Hán Việt : cử trọng nhược khinh.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

舉起沉重的東西, 卻好像是提很輕的東西。比喻雖身負重任或面對難題, 但因才力高超, 應付起來仍輕鬆自若。清.趙翼《甌北詩話.卷五.蘇東坡詩》:「其絕人處, 在乎議論英爽、筆鋒精銳、舉重若輕, 讀之似不甚用力, 而力已透十分。」


Xem tất cả...